|
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành đào tạo: An toàn thông tin
Mã ngành: 748.02.02
Trình độ đào tạo: Đại học
Thời gian đào tạo: 4 năm
Mã chương trình: KMA.2.4.1
2. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo đại học chính quy ngành An toàn thông tin, trang bị cho người học: Kiến thức đại cương phù hợp với khối ngành đào tạo, đảm bảo tính liên thông với các chương trình đào tạo của Học viện và của các cơ sở đào tạo khác; Kiến thức cơ sở ngành An toàn thông tin; Kiến thức và kỹ năng thực hành chuyên sâu về an toàn mạng, an ninh mạng, an toàn ứng dụng và an toàn hệ thống thông tin; Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng làm việc độc lập, sang tạo và làm việc nhóm, dễ dàng hòa nhập trong môi trường làm việc mới nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực của ngành ATTT trong thời kỳ cách mạng công nghiệp 4.0, hội nhập quốc tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu cụ thể của chương trình nhằm trang bị cho người học các phẩm chất, kiến thức và năng lực sau:
- MT1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, thái độ nghề nghiệp và sức khỏe tốt để đáp ứng yêu cầu của đất nước trong thời kỳ cách mạng mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập quốc tế;
- MT2: Kiến thức giáo dục đại cương cụ thể như: về Lý luận chính trị, Khoa học tư nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn; chú trọng các môn Toán học và kiến thức, kỹ năng về công nghệ thông tin làm nền tảng cho người học tiếp thu kiến thức ngành;
- MT3: Kiến thức cơ sở ngành cụ thể như: toán chuyên ngành; các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin như: cấu trúc dữ liệu và giải thuật, kỹ thuật lập trình, kiến trúc máy tính, hệ điều hành, cơ sở dữ liệu, mạng máy tính; các kiến thức nền tảng về an toàn thông tin như: nhập môn an toàn thông tin, cơ sở lý thuyết mật mã, an toàn mạng máy tính, an tòan cơ sở dữ liệu, an toàn ứng dụng web;
- MT4: Kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về an toàn thông tin: thiết kế, triển khai giải pháp đảm bảo an toàn cho một hệ thống thông tin; tư vấn giải pháp an toàn thông tin cho các cơ quan, tổ chức; vận hành các công cụ phần cứng, phần mềm nhằm đảm bảo an toàn cho hệ thống thông tin; phân tích mã độc, giám sát an toàn hệ thống thôn tin, phát hiện và khai thác lỗ hổng phần mềm, đánh giá và kiểm định an toàn hệ thống thông tin, tấn công và phòng thủ hệ thống mạng…giải quyết các sự cố an toàn thông tin phát sinh trong quá trình vận hành hệ thống;
- MT5: Các kỹ năng tiếng Anh và xã hội cụ thể như: kỹ năng quân sự, kỹ năng phát triển ngôn ngữ tiếng Anh, khả năng tư duy hệ thống, khả năng trình bày, kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng ứng dụng các công cụ, phương tiện hiện đại trong công việc.
3. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp
CĐR1. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với nhân dân, với mục tiêu lý tưởng và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội; có tinh thần trách nhiệm cao, có ý thức vươn lên trong cuộc sống và công việc;
CĐR2. Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm chỉnh chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. Có phẩm chất đạo đức tốt, lối sống lành mạnh, giản dị. Có tác phong làm việc khoa học, chính xác, chặt chẽ.
3.2. Về kiến thức
CĐR3. Kiến thức về lý luận chính trị và kiến thức xã hội:
- Hiểu được hệ thống tri thức khoa học những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin;
- Hiểu được những kiến thức cơ bản, có tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh, những nội dung cơ bản của Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, chủ yếu là đường lối trong thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội;
CĐR4. Kiến thức về toán học và tin học:
- Nắm được các kiến thức liên quan đến Giải tích toán học như tính giới hạn, tính đạo hàm, tính tích phân của các hàm một biến và hàm nhiều biến;
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức liên quan đến Đại số cao cấp như ma trận và các phép biến đổi, giải các hệ phương trình nhiều biến số, nhóm, vành trường;
- Sử dụng được công cụ xử lý thông tin thông dụng (hệ điều hành, các phần mềm hỗ trợ công tác văn phòng và khai thác Internet ...);
CĐR5. Kiến thức cơ sở ngành:
- Hiểu và sử dụng được một ngôn ngữ lập trình bậc cao, các phương pháp lập trình hướng thủ tục và lập trình hướng đối tượng để viết được chương trình phần mềm theo phương pháp hướng đối tượng hoặc hướng thủ tục;
- Hiểu và vận dụng được các kiến thức liên quan đến cấu trúc dữ liệu dữ liệu và giải thuật như: mảng, danh sách liên kết, hàng đợi, ngăn xếp, cây nhị phân, bảng băm; các thuật toán sắp xếp, tìm kiếm và các thuật toán khác trên các cấu trúc dữ liệu;
- Nắm được các kiến thức cơ bản về Toán rời rạc làm nền tảng cho việc tiếp thu, cũng như vận dụng để xây dựng các phương pháp, kỹ thuật, thuật toán CNTT, ATTT;
- Hiểu và được cơ chế hoạt động chung của hệ thống máy tính, cấu trúc của máy tính, nguyên lý cơ bản hệ điều hành của máy tính;
- Hiểu các khái niệm cơ bản về mạng máy tính, các thiết bị, các chuẩn, giao thức TCP/IP và các giao thức khác, cách thức truyền dữ liệu trên mạng như quá trình định tuyến, chuyển mạch….; các kỹ năng kiến thức chung về quản trị mạng máy tính;
- Hiểu các khái niệm, kỹ thuật, hiểm họa cơ bản cơ bản trong an toàn thông tin, cơ sơ lý thuyết mật mã, các công nghệ, kỹ thuật cơ bản để đảm bảo an toàn cho mạng máy tính, các ứng dụng và các hệ thống thông tin;
CĐR6. Nắm được phương pháp, kỹ thuật chuyên sâu trong lĩnh vực an toàn thông tin:
- Năm và vận dụng được các kiến thức chuyên sâu để nghiên cứu, thiết kế, triển khai giải pháp đảm bảo an toàn cho một hệ thống thông tin; tư vấn giải pháp an toàn thông tin cho các cơ quan, tổ chức;
- Hiểu rõ kiến trúc, cơ chế hoạt động, mô hình triển khai ứng dụng, quy trình thiết lập và vận hành các giải pháp công nghệ đảm bảo an toàn thông tin cho mạng máy tính.
- Có kiến thức chuyên sâu về hiểm họa, giải pháp đảm bảo an toàn thông tin cho một số hệ thống thông tin chuyên biệt, như hệ thống web, hệ thống thương mại điện tử, hệ thống điện toán đám mây, hệ thống IoT...
- Nắm được các phương pháp và vận dụng được cá quy trình, kỹ thuật, công cụ để thực hiện phân tích mã độc, điều tra số, giám sát, phát hiện và điều tra các sự cố an toàn thông tin.
- Hiểu và và vận dụng được các kiến thức chuyên sâu về phân tích, thiết kế, kiểm thử, đánh giá và quản lý an toàn hệ thống thông tin.
CĐR7. Có khả năng nghiên cứu, phân tích, đánh giá tổng hợp để giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực ATTT;
CĐR8. Có kiến thức khoa học cơ bản và cơ sở cần thiết để tiếp thu các kiến thức chuyên ngành hiện đại và khả năng học tập ở trình độ bậc cao hơn.
3.3. Về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
CĐR9. Có khả năng phân tích hiểm họa và đề xuất giải pháp đảm bảo an toàn thông tin cho một hệ thống thông tin trong giai đoạn thiết kế hoặc đã triển khai; xây dựng chính sách an toàn thông tin, kế hoạch ứng phó sự cố an toàn thông tin.
CĐR10. Có khả năng triển khai, cài đặt, cấu hình một hệ thống thông tin cùng với các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin theo mô hình cho trước; vận hành, duy trì hoạt động hệ thống đảm bảo an toàn cho một hệ thống thông tin.
CĐR11. Có khả năng kiểm tra, đánh giá một hệ thống thông tin để tìm ra các điểm yếu, các lỗ hổng trong hệ thống thông tin.
CĐR12. Có khả năng giám sát, phát hiện và xử lý các sự cố an toàn thông tin.
CĐR13. Có khả năng lập trình phát triển các công cụ đảm bảo an toàn, khai thác điểm yếu, lỗ hổng của hệ thống thông tin.
CĐR14. Có khả năng tác nghiệp trong tấn công và phòng thủ trên các hệ thống thông tin: Khai thác lỗ hổng bảo mật phần mềm, điều tra số, phân tích mã độc.
3.4. Về kỹ năng tiếng Anh, xã hội và năng lực tự chủ
CĐR15. Khả năng kỹ năng phát triển ngôn ngữ tiếng Anh:
- Có khả năng nghe, nói, đọc và dịch tài liệu bằng tiếng Anh cần thiết để phục vụ cho nghề nghiệp;
- Đạt trình độ tối thiểu tương đương bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
CĐR16. Giáo dục thể chất và quốc phòng an ninh
- Kỹ năng tập luyện và tự rèn luyện một số môn thể dục thể thao để củng cố và tăng cường sức khỏe và tham gia thi đấu các giải phọng trào;
- Có kỹ năng quân sự để tham gia vào sự nghiệp xây dựng, củng cố nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, sẵn sàng bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
CĐR17. Kỹ năng xã hội:
- Có kỹ năng giao tiếp, kỹ năng mềm, kỹ năng làm việc nhóm thông qua viết, thuyết trình, thảo luận;
- Sử dụng các công cụ và phương tiện hiện đại để làm việc;
- Hiểu biết bối cảnh xã hội và cơ quan, nhận thức được vai trò và trách nhiệm của cá nhân với xã hội và cơ quan công tác, nắm bắt nhu cầu xã hội đối với kiến thức khoa học chuyên ngành;
CĐR18. Các kỹ năng khác:
- - Có khả năng tư duy hệ thống;
- - Khả năng tư duy sang tạo, khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức mới;
- - Có khả năng học lên các bậc học cao hơn như thạc sỹ, tiến sĩ trong nước và nước ngoài.
4. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
- Quản trị mạng và hệ thống thông tin
- Giám sát an toàn mạng
- Phân tích thiết kế và phát triển giải pháp an toàn thông tin.
- Lập trình phát triển ứng dụng, bao gồm ứng dụng an toàn thông tin
- Kiểm thử, đánh giá an toàn hệ thống thông tin
- Kiểm thử phần mềm, bao gồm kiểm thử chức năng và kiểm thử an toàn
- Tư vấn giải pháp đảm bảo an toàn thông tin
- Giảng dạy, nghiên cứu trong lĩnh vực CNTT và ATTT
5. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Công dân Việt Nam trúng tuyển kỳ thi (hoặc xét tuyển) đại học khối ngành phù hợp theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Học viện Kỹ thuật mật mã
6. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo qui chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định của Học viện Kỹ thuật Mật mã.
7. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:
(Chưa bao gồm Giáo dục quốc phòng, an ninh và Giáo dục thể chất) |
133 |
- Khối kiến thức giáo dục đại cương:
|
39 |
|
+ Lý luận chính trị: |
11 |
|
+ Khoa học xã hội: |
4/8 |
|
+ Tiếng Anh: |
12 |
|
+ Toán - Tin học: |
12 |
|
+ Giáo dục quốc phòng, an ninh và Giáo dục thể chất (11 TC) |
|
- Khối kiến thức cơ sở nhóm ngành:
|
36 |
- Khối kiến thức cơ sở ngành:
|
28 |
|
+ Các học phần bắt buộc: |
15 |
|
+ Các học phần tự chọn: |
13/41 |
- Khối kiến thức ngành/chuyên ngành:
|
18 |
|
+ Các học phần bắt buộc: |
10 |
|
+ Các học phần tự chọn: |
8/16 |
|
4 |
|
8 |
|
|
|
8. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
8.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
8.1.1. Khối kiến thức lý luận chính trị (11TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
-
|
PCB1 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
30 |
15 |
|
|
45
|
-
|
PCB2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
20 |
10 |
|
|
30
|
-
|
PCB3 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
20 |
10 |
|
|
30
|
-
|
PCB4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
|
|
30
|
-
|
PCB5 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
|
|
|
30
|
|
|
Tổng cộng |
11 |
120 |
45 |
|
|
165
|
8.1.2. Khối kiến thức khoa học xã hội (Chọn 2 học phần 4 TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
1 |
PCB6 |
Kỹ năng mềm |
2 |
20 |
10 |
|
|
30
|
2 |
PCB7 |
Pháp luật đại cương |
2 |
20 |
|
10 |
|
30
|
3 |
PCB8 |
Logic học |
2 |
20 |
|
10 |
|
30
|
4 |
PCB9 |
Khoa học quản lý |
2 |
20 |
|
10 |
|
30
|
|
|
Tổng cộng |
8 |
80 |
10 |
30 |
|
120
|
8.1.3. Khối kiến thức Tiếng Anh (12TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
-
|
PCB10 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
24 |
12 |
12 |
12 |
60
|
-
|
PCB11 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
24 |
12 |
12 |
12 |
60
|
-
|
PCB12 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
24 |
12 |
12 |
12 |
60
|
-
|
PCB13 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
28 |
16 |
7 |
9 |
60
|
|
|
Tổng cộng |
12 |
100 |
52 |
43 |
45 |
240
|
8.1.4. Khối kiến thức toán tin học (12TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
-
|
PCB14 |
Giải tích |
4 |
51 |
18 |
|
|
69 |
-
|
PCB15 |
Đại số tuyến tính |
3 |
39 |
12 |
|
|
51 |
-
|
PCB16 |
Toán rời rạc |
3 |
39 |
12 |
|
|
51 |
-
|
PCB17 |
Nhập môn công nghệ thông tin |
2 |
24 |
12 |
|
|
36 |
|
|
Tổng cộng |
12 |
154 |
52 |
|
|
206 |
8.1.5. Khối kiến thức giáo dục quốc phòng, an ninh và giáo dục thể chất (11TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
-
|
PCB18 |
Giáo dục quốc phòng an ninh
+ Đường lối quân sự của Đảng (3 TC)
+ Công tác quốc phòng (2 TC)
+ Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (3 TC) |
8
|
123 |
|
|
42 |
165
|
-
|
PCB19 |
Giáo dục thể chất
+ Giáo dục thể chất 1 (1TC)
+ Giáo dục thể chất 2 (1TC)
+ Giáo dục thể chất 3 (1TC) |
3 |
|
|
|
90 |
90
|
|
|
Tổng cộng |
11 |
123 |
|
|
132 |
255
|
8.2. Khối kiến thức cơ sở nhóm ngành
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
-
|
PCT1 |
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ |
3 |
30 |
|
|
30 |
60
|
-
|
PCT2 |
Lập trình hướng đối tượng với C++ |
4 |
45 |
|
|
30 |
75
|
-
|
PCT3 |
Lý thuyết cơ sở dữ liệu |
3 |
39 |
12 |
|
|
51
|
-
|
PCT4 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
45 |
|
|
30 |
75
|
-
|
PCT5 |
Mạng máy tính |
4 |
45 |
|
|
30 |
75
|
-
|
PCT6 |
Quản trị mạng |
3 |
36 |
|
|
18 |
54
|
-
|
PCT7 |
Nguyên lý hệ điều hành |
3 |
36 |
|
|
18 |
54
|
-
|
PCT8 |
Phân tích, thiết kế hệ thống |
3 |
39 |
12 |
|
|
51
|
-
|
PCT9 |
Công nghệ web và an toàn |
3 |
36 |
|
|
18 |
54
|
-
|
PCT10 |
Hệ quản trị và an toàn cơ sở dữ liệu |
3 |
36 |
|
|
18 |
54
|
-
|
PAT1 |
Nhập môn an toàn thông tin |
3 |
45 |
|
|
|
45
|
|
|
Tổng cộng |
36 |
432 |
24 |
|
192 |
648
|
8.3. Khối kiến thức cơ sở ngành
8.3.1. Khối kiến thức cơ sở ngành bắt buộc (15)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
-
|
PCT33 |
Linux và phần mềm nguồn mở |
2 |
20 |
|
|
20 |
40
|
-
|
PAT2 |
Nhập môn mật mã học |
3 |
36 |
18 |
|
|
54
|
-
|
PAT3 |
An toàn mạng máy tính |
3 |
30 |
|
|
30 |
60
|
-
|
PAT4 |
Giao thức an toàn mạng |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
-
|
PAT5 |
Phân tích mã độc |
3 |
30 |
|
|
30 |
60
|
-
|
PAT6 |
Thực tập dự án công nghệ |
2 |
|
60 |
|
|
60
|
|
|
Tổng cộng |
15 |
140 |
90 |
|
80 |
310
|
8.3.2. Khối kiến thức cơ sở ngành tự chọn (Chọn 13TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
-
|
PCT11 |
Lập trình Java |
3 |
36 |
|
|
18
|
54
|
-
|
PCT 14 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
39 |
12 |
|
|
51
|
-
|
PCT17 |
Lập trình ứng dụng web |
3 |
36 |
|
|
18
|
54
|
-
|
PAT7 |
Pháp luật và đạo dức nghề nghiệp ATTT |
2 |
30 |
|
|
|
30
|
-
|
PAT8 |
Một số chủ đề hiện đại trong ATTT |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
-
|
PCT23 |
Mạng máy tính nâng cao |
2 |
24 |
|
|
12
|
36
|
-
|
PCT25 |
Lập trình ứng dụng cho thiết bị di động |
3 |
36 |
|
|
18
|
54
|
-
|
PCT37 |
Lập trình nâng cao (Python) |
3 |
36 |
|
|
18
|
54
|
-
|
PAT9 |
Kỹ thuật giấu tin |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
-
|
PAT10 |
Thuật toán trong An toàn thông tin |
2 |
18 |
|
|
24
|
42
|
-
|
PAT11 |
Kỹ thuật lập trình an toàn |
3 |
30 |
|
|
30
|
60
|
-
|
PAT12 |
Kiểm thử và đánh giá an toàn hệ thống thông tin |
3 |
30 |
|
|
30
|
60
|
-
|
PAT13 |
Tấn công và phòng thủ hệ thống |
3 |
30 |
|
|
30
|
60
|
-
|
PAT14 |
Mật mã ứng dụng trong ATTT |
3 |
30 |
|
|
30
|
60
|
-
|
PCB20 |
Cơ sở lý thuyết truyền tin |
2 |
30 |
|
|
|
30
|
-
|
AT15 |
Chứng thực điện tử |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
|
|
Tổng cộng |
41 |
480 |
44 |
|
226
|
750
|
8.4. Khối kiến thức ngành/chuyên ngành
8.4.1. Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc (10TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
|
AT16 |
Quản lý an toàn thông tin |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
1 |
AT17 |
Giám sát và ứng phó sự cố an toàn mạng |
2 |
24 |
|
|
12 |
36
|
3 |
AT18 |
Điều tra số |
3 |
30 |
|
|
30 |
60
|
|
AT19 |
Quản trị an toàn hệ thống |
3 |
30 |
|
|
30 |
60
|
|
|
Tổng cộng |
10 |
108 |
12 |
|
72 |
192
|
8.4.2. Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn (8TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ theo tiết |
Lên lớp |
TN/
TH |
Cộng |
LT |
BT |
TL |
1 |
AT20 |
An toàn mạng không dây và di động |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
2 |
AT21 |
Phân tích thiết kế an toàn mạng máy tính |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
3 |
AT22 |
Công nghệ IoT và an toàn |
2 |
24 |
6 |
|
6 |
36
|
4 |
AT23 |
Công nghệ blockchain |
2 |
24 |
|
|
12 |
36
|
5 |
AT24 |
An toàn thương mại điện tử |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
7 |
AT25 |
Khai thác lỗ hổng phần mềm |
2 |
15 |
|
|
30 |
45
|
8 |
AT26 |
Khai phá dữ liệu an toàn thông tin |
2 |
30 |
|
|
|
30
|
|
AT27 |
An toàn điện toán đám mây |
2 |
24 |
12 |
|
|
36
|
|
|
Tổng cộng |
16 |
189 |
54 |
|
48 |
291
|
8.5. Thực tập, đồ án tốt nghiệp, học bổ sung (12 TC)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
-
|
AT28 |
Thực tập tốt nghiệp |
4
|
-
|
AT29 |
Đồ án tốt nghiệp (với các sinh viên đủ điều kiện thực hiện đồ án tốt nghiệp) |
8
|
|